Mô tả
Lexus ES250 F Sport 2024 chính là một trong các phiên bản thuộc dòng sedan hạng sang cỡ trung thế hệ thứ 7 vừa được ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam vào đầu năm 2024. Mẫu sedan thể thao này mang đến cho khách hàng một thiết kế có phần ấn tượng cùng trải nghiệm phấn khích. Thể hiện ở động cơ vận hành mạnh mẽ cùng các tiện nghi hiện đại vô cùng đẳng cấp.
Phiên bản Lexus ES 250 F Sport 2024 được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam giúp gia tăng sự trải nghiệm hoàn hảo và khác biệt nhất
Thông số cơ bản của Lexus ES 250 F Sport
Tổng thể | |
Chiều dài | 4,975 mm |
Chiều rộng | 1,865 mm |
Chiều cao | 1,445 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,870 mm |
Vệt lốp xe | |
Trước | 1,590 mm |
Sau | 1,600 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) | 5.9 m |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải | 1.620 – 1.680 kg |
Trọng lượng gộp của xe | 2.110 kg |
Thể tích Bình Nhiên liệu | 60 L |
Kiểu động cơ | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh động cơ điện VVT-iE (van nạp) và Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i (van xả) |
Dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Kiểu hộp số | Hộp số tự động 8 cấp |
Dung tích xylanh | 2,487 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 87,5 x 103,4 mm |
Hệ số nén | 13 |
Công suất cực đại (Tổng công suất) | 204 mã lực / 6.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 243 Nm / 4.000 – 5.000 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 210 km/h |
Gia tốc (từ 0-100km/h) | 9,1s (0 – 100km/h) |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Chu kỳ chạy xe ngoài đô thị | 6.0 L/100km |
Chu kỳ chạy xe trong đô thị | 9.0 L/100km |
Chu kỳ hỗn hợp | 7.1 L/100km |
Khí thải CO₂ | 161 g/km |
Mức Cắt giảm Khí thải (VES) | B |